
KHÁI QUÁT QUY TRÌNH THIẾT KẾ :
1. CÁC GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ :
Thời gian hoàn thành thiết kế công trình nhà ở nói chung từ 20 – 35 ngày ( chưa kể thời gian chỉnh sửa khi chủ đầu tư thay đổi ý tưởng )
1. Tiếp nhận thông tin , yêu cầu của khách hàng .
2. Tư vấn trực tiếp hoặc online .
3. Báo giá thiết kế và quy trình làm việc .
4. Gặp chủ đầu tư , trao đổi ý tưởng, nhận nhiệm vụ chi tiết .
5. Hợp đồng nguyên tắc ( tạm ứng đợt 1 : 10% giá trị hợp đồng ) .
- Ký hợp đồng
- Tiến hành khảo sát hiện trạng khu đất
6. Ký hợp đồng chính thức ( ứng đợt 2 : 50 % giá trị hợp đồng )
- Đơn vị thiết kế hoàn thành thiết kế sơ bộ gồm : Mặt bằng sơ phác các tầng và phối cảnh , hình thức mặt tiền
- Trong thời gian phương án cần điều chỉnh thời gian công thêm 2 ngày / lần điều chỉnh
7. Triển khai hồ sơ :
- Sau khi chủ đầu tư thống nhất phương án cuối , đơn vị thiết kế triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công
8. Bàn giao hồ sơ : Thanh toán giá trị hợp đồng còn lại 40%
Trong trường hợp công trình thuộc quy hoạch, đơn vị thiết kế sẽ hoàn chỉnh hồ sơ để chủ đầu tư trình lên quản lý khu thẩm duyệt .
Khi đã hoàn thành thiết kế , Chủ đầu tư có thể ký hợp đồng thi công với chúng tôi hoặc đơn vị thiết kế sẽ hỗ trợ , giải quyết các vướng mắc khi chủ đầu tư làm việc với đơn vị thi công khác !
Lưu ý :
– Thời gian thực hiện dự kiến không tính thời gian khách hàng xem xét , các ngày nghỉ lễ , ngày nghỉ theo quy định
– Công việc và tiến độ thiết kế sẽ được thực hiện và tính kể từ thời điểm Chủ đầu tư ký hợp đồng nguyên tắc . Với mỗi giai đoạn , đơn vị thiết kế chỉ bắt đầu thiết kế khi Khách hàng hoàn tất việc tạm ứng hoặc thanh toán của giai đoạn trước
– Khi có sự thay đổi về ý tưởng , thời gian thực hiện sẽ được cộng thêm : Chủ đầu tư phải chịu chi phí phát sinh tương ứng với diện tích thay đổi ( tăng giảm diện tích )
2. HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐƯỢC BÀN GIAO GỒM :
a. Với hồ sơ thiết kế kiến trúc :
– Phối cảnh 3D công trình được in màu : 3 – 4 ảnh
– Bản vẽ thiết kế kiến trúc , kỹ thuật thi công : Kiến trúc – Điện nước – Kết cấu ( 02 bộ A3 )
b. Với hồ sơ thiết kế nội thất :
– Hình ảnh 3D không gian nội thất in màu : 01 bộ
– Bản vẽ triển khai kỹ thuật thi công nội thất : 04 bộ A3
– Dự toán : 02 bộ
3. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC :
– Phối cảnh 3D mặt tiền công trình các góc : Chính , phụ .Qua đó mô phòng lại thiết kế , phục vụ cho công tác thi công
– Mặt bằng bố trí công năng , nội thất các tầng : Định hướng bố trí đồ nội thất , trang thiết bị các phòng .
– Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng : Thể hiện kích thước tường xây , cốt hoàn thiện , ghi chú thi công và các ký hiệu kỹ thuật
– Các mặt đứng kỹ thuật thi công : Thế hiện kích thước thi công: Ghi chú vật liệu trang trí
– Các mặt cắt kỹ thuật thi công : Cắt qua các không gian chính , các không gian phức tạp , thể hiện các cao độ thi công , chỉ định vật liệu và chi tiết cấu tạo các lớp sàn
– Mặt bằng lát sàn các tầng : Gồm kiểu cách , ốp lát , kích thước , màu sắc , chủng loại vật liệu
– Mặt bằng trần , đèn trang trí các tầng : Kích thước , vị trí , cách thức lắp đặt
– Các bản vẽ chi tiết phòng tắm , WC : Cách thức ốp lát , kích thước , màu sắc , chủng loại vật liệu , cách bố trí các thiết bị
– Các bản vẽ chi tiết cầu thang : Gồm mặt bằng , mặt cắt , chi tiết lan can , ốp lát
– Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy ( nếu có ) : Kích thước và thông số
– Các bạn vẽ chi tiết hệ thống cửa đi, cửa sổ , vách kính : Gồm mặt đứng , mặt cắt chi tiết , kích thước gia công
– Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công , sảnh : Mặt bằng , mặt đứng , mặt cắt chi tiết . ghi chú thoát nước ban công .
– Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng : Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí và vật liệu sử dụng
– Các bản vẽ chi tiết đặc thù riêng của từng công trình
4. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU :
– Thuyết minh kết cấu : Nguyên tắc và tiêu chuẩn về kết cấu
– Mặt bằng kết cấu móng : Giải pháp chọn móng nhà , kích thước và cấu tạo
– Mặt bằng , mặt cắt chi tiết cấu tạo móng : Đài móng – Bè móng
– Mặt bằng định vị chân cột
– Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt , bể nước ngầm
– Các bản vẽ thống kê thép móng , cổ cột , bể phốt , bể nước ngầm
– Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột : Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí.
– Các bản vẽ thống kê thép cột : Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện.
– Mặt bằng kết cấu các tầng : Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn.
– Các bản vẽ chi tiết từng câu kiện dầm : Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.
– Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng , mái : Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép.
– Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng : Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn.
– Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ , thang máy (nếu có) : Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…
– Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh , mái trang trí (nếu có) : Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện.
– Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù , lanh tô cửa : Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện.
5. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NƯỚC
– Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn.
– Mặt bằng cấp điện động lực các tầng : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…
– Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà
– Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà : Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện.
– Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) : Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng.
– Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ
– Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà : Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc.
– Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) : Thể hiện vị trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị
– Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư : Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây chuyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…
– Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào… nếu có) : Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.
6. NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC
– Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng : Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước
– Mặt bằng thoát nước các tầng , mái : Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…
– Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm , vệ sinh , đường kính đường ống , độ dốc tiêu chuẩn , vị trí đấu nối…
– Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước : Thống kê số lượng , đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước.
– Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh … Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm , vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà .